I. KHOA HỌC XÃ HỘI 01. Xây dựng mô hình tăng cường cung cấp thông tin khoa học, công nghệ phục vụ phát triển sản xuất nông sản hàng hóa góp phần xây dựng nông thôn mới tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện công trình KH&CN/ Chủ nhiệm dự án: Trần Thị Thuận, Nguyễn Xuân Dương.- Hải Dương : [Knxb.], 2016.- 136tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 338.10959734/X126D Tóm tắt: Giới thiệu kết quả xây dựng mô hình tăng cường cung cấp thông tin khoa học, công nghệ phục vụ phát triển nông sản hàng hóa góp phần xây dựng nông thôn mới tỉnh Hải Dương 02. Xây dựng mô hình "Công sở điện tử" tại Sở Thông tin và Truyền thông Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Cao Thắng.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 51tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 351.0959734/X126D Tóm tắt: Giới thiệu chung về mục tiêu, hiện trạng việc đầu tư thiết bị, xây dựng các phần mềm và quản lý các thủ tục hành chính tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương 03. Xây dựng phần mềm quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện công trình KH&CN/ Chủ nhiệm công trình KH&CN: Lê Đình Long.- Hải Dương : [Knxb.], 2015.- 53tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 354.760959734/X126D Tóm tắt: Tổng quan về đề tài, mục tiêu, nội dung và phân tích hệ thống xây dựng phần mềm quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương 04. Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng mạng tin học diện rộng quản lý công tác quốc phòng - quân sự địa phương tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Đinh Văn Truy.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 87tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 355.00959734/Ư556D Tóm tắt: Trình bày hiện trạng việc xây dựng mạng diện rộng, tăng cường thiết bị công nghệ thông tin và xây dựng phần mềm quản lý vũ khí trang bị kỹ thuật, tác chiến trị an tại Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hải Dương 05. Ứng dụng công nghệ không dây để nâng cấp mạng tin học nội bộ phục vụ cho công tác quản lý ngân sách và tài sản công của Sở Tài chính Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Minh Tân.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 34tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 352.40959734/Ư556D Tóm tắt: Đánh giá hiện trạng cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin, mạng LAN và ứng dụng công nghệ không dây để nâng cấp mạng tin học nội bộ phục vụ cho công tác quản lý ngân sách và tài sản công của Sở Tài chính Hải Dương 06. Xác định vị trí việc làm và cơ cấu cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện của tỉnh Hải Dương (Mã số: XH.28.SNV-13): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài khoa học/ Chủ nhiệm đề tài: Phạm Văn Tỏ.- Hải Dương : [Knxb.], 2014.- 167tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 331.70959734/X101Đ Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong cơ quan hành chính nhà nước; Thực trạng vị trí việc làm ngạch công chức trong các cơ quan hành chính cấp tỉnh và huyện của tỉnh Hải Dương. Từ đó, đưa ra các giải pháp xây dựng vị trí việc làm hợp lý hơn 07. Ứng dụng công nghệ thông tin số hóa hồ sơ người có công phục vụ công tác quản lý nhà nước tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Lưu Văn Bản.- Hải Dương : [Knxb.], 2015.- 38tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 362.959734/Ư556D Tóm tắt: Khái quát tình hình nghiên cứu và hiện trạng xây dựng phần mềm quản lý hồ sơ người có công phục vụ công tác quản lý nhà nước tại Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Hải Dương 08. Ứng dụng công nghệ không dây kết nối mạng cục bộ phục vụ công tác quản lý tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Tạ Hồng Minh.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 55tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 333.70959734/Ư556D Tóm tắt: Khảo sát, đánh giá hiện trạng cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin, mạng LAN và ứng dụng công nghệ không dây kết nối mạng cục bộ phục vụ công tác quản lý tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương 09. Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng trang thông tin điện tử và phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu phục vụ công tác của Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh: Báo cáo kết quả thực hiện công trình KH&CN/ Chủ nhiệm công trình KH&CN: Vũ Thị Thủy.- Hải Dương : [Knxb.], 2015.- 72tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 305.40959734/Ư556D Tóm tắt: Tìm hiểu kết quả thực hiện đề tài ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng trang thông tin điện tử và phần mềm quản lý CSDL của Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hải Dương 10. Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xây dựng vùng sản xuất nông sản tập trung đạt giá trị cao trên địa bàn huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương (Mã số: NTM.03.PNNCG.14): Báo cáo kết quả thực hiện dự án/ Chủ nhiệm dự án: Vương Đức Dũng.- Hải Dương : [Knxb.], 2014.- 59tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 34.0959734/Ư556D Tóm tắt: Giới thiệu về dự án sản xuất cây dưa hấu, bí xanh, ngô và mô hình sản xuất tập trung các loại cây này ở huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương 11. Ứng dụng công nghệ không dây kết nối mạng cục bộ và xây dựng phần mềm ứng dụng phục vụ công tác tham mưu, phối hợp, chỉ đạo của Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Ngọc Ánh.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 56tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 324.25970710959734/Ư556D Tóm tắt: Giới thiệu chung về cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin và thực trạng xây dựng phần mềm báo cáo trực tuyến quản lý hồ sơ công việc của Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Hải Dương 12. Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Quang Hải.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 61tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 320.80959734/Ư556D Tóm tắt: Giới thiệu về nội dung, hiện trạng cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin tại trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh. Từ đó, xây dựng mạng không dây nhằm phục vụ tốt cho công tác chỉ đạo, điều hành quản lý nhà nước 13. Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác tuyên giáo tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Phạm Xuân Thăng.- Hải Dương : [Knxb.], 2014.- 49tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 324.25970710959734/Ư556D Tóm tắt: Tìm hiểu quá trình triển khai và ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác tuyên giáo tại Ban Tuyên giáo tỉnh Hải Dương 14. Tuyên truyền, phổ biến kiến thức về sở hữu trí tuệ trên Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Hải Dương (Mã hiệu: 01/CT68/2011/ĐP): Báo cáo kết quả thực hiện dự án/ Chủ nhiệm dự án: Trần Thị Thuận.- Hải Dương : [Knxb.], 2014.- 68tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 352.70959734/T527T Tóm tắt: Trình bày và đánh giá kết quả thực hiện dự án tuyên truyền, phổ biến kiến thức về sở hữu trí tuệ trên Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Hải Dương 15. Tiếp thu công nghệ sản xuất giống lúa kháng bạc lá Bắc ưu 253 và Bắc thơm số 7 trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Hữu Dương.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 300tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 352.70959734/T527T Tóm tắt: Tìm hiểu các hoạt động tuyên truyền phổ biến kiến thức về sở hữu trí tuệ trên Đài Phát thanh và Truyền hình của tỉnh Hải Dương 16. Phát triển mô hình "công sở điện tử" tại một số cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Cao Thắng.- Hải Dương : [Knxb.], 2016.- 51tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 351.0959734/PH110T Tóm tắt: Trình bày kết quả thực hiện mô hình phát triển "công sở điện tử" tại một số cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương 17. Nhân rộng mô hình ứng dụng công nghệ thông tin quản lý học sinh trong các trường trung học cơ sở trên địa bàn Thành phố Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Ngô Thị Loan Hiền.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 82tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 371.200959734/NH121R Tóm tắt: Khái quát về thực trạng thiết bị công nghệ thông tin, xây dựng mạng không dây và việc cài đặt phần mềm quản lý học sinh bằng website tại các trường trung học cơ sở trên địa bàn Thành phố Hải Dương 18. Nghiên cứu đổi mới phương pháp dạy học theo hướng tích hợp môn Ngữ văn và Lịch sử ở cấp trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Mã số: XH.37.CĐHD.13-14): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm công trình KH&CN: Lê Bá Liên.- Hải Dương : [Knxb.], 2014.- 179tr; 27cm Ký hiệu phân loại : 373.959734/NGH305C Tóm tắt: Nghiên cứu cơ sở lý luận về cơ sở dạy học, thực trạng tình hình dạy học môn Ngữ văn và Lịch sử tại các trường trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương 19. Nhân rộng mô hình ứng dụng công nghệ thông tin quản lý học sinh trong các trường trung học cơ sở trên địa bàn Thành phố Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Ngô Thị Loan Hiền.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 82tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 371.200959734/NH121R Tóm tắt: Khái quát về thực trạng thiết bị công nghệ thông tin, xây dựng mạng không dây và việc cài đặt phần mềm quản lý học sinh bằng website tại các trường trung học cơ sở trên địa bàn Thành phố Hải Dương 20. Bộ giáo án minh họa tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường cho trẻ mẫu giáo 5 tuổi qua các hoạt động giáo dục (Mã số: XH.53.SGĐT-10): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Đoàn Thị Minh Công.- Hải Dương : [Knxb.], 2011.- 165tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 372.210959734/B450G Tóm tắt: Trình bày thực trạng, nội dung, phương pháp tích hợp và giải pháp trong giáo dục bảo vệ môi trường đối với cấp học mầm non trên địa bàn tỉnh Hải Dương 21. Đánh giá hiện trạng và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài khoa học/ Chủ nhiệm đề tài: Vũ Doãn Quang.- Hải Dương : [Knxb.], 2014.- 101tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 338.0959734/Đ107G Tóm tắt: Tổng quan về tình hình hoạt động và hiệu quả sản xuất của các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương. Qua đó, đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của khu, cụm công nghiệp này 22. Điều tra, đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm của dịch vụ thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Phạm Duy Tuyến.- Hải Dương : [Knxb.], 2011.- 124tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 363.190959734/Đ309T Tóm tắt: Khái quát về thực trạng chất lượng và công tác quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm của dịch vụ thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương. Từ đó, đề xuất những giải pháp, kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng về an toàn vệ sinh thực phẩm của loại hình này 23. Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp giai đoạn 2011 - 2015: Báo cáo thống kê kết quả thực hiện công trình KH&CN/ Chủ nhiệm công trình KH&CN: Nguyễn Văn Lương.- Hải Dương : [Knxb.], 2016.- 97tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 346.5973404/H450T Tóm tắt: Tìm hiểu những chính sách và hoạt động của tỉnh Hải Dương trong hỗ trợ các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh về lĩnh vực sở hữu công nghiệp giai đoạn 2011 – 2015 24. Nghiên cứu các biện pháp tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường cho trẻ mẫu giáo 5 tuổi thông qua các hoạt động giáo dục: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Đoàn Thị Minh Công.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 146tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 372.210959734/NGH305C Tóm tắt: Đưa ra các biện pháp tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường cho trẻ mẫu giáo 5 tuổi thông qua các hoạt động giáo dục và đề xuất một số giải pháp tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong trường mầm non 25. Nghiên cứu sinh vật chỉ thị đánh giá giám sát chất lượng môi trường nước các vùng nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương và đề xuất các giải pháp quản lý, giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước (Mã số: MT.28.TTQTMT.09-10) /Chủ nhiệm đề tài: Tạ Hồng Minh.- Hải Dương. : [Knxb.], 2011.- 178tr; 27cm Ký hiệu phân loại : 363.700959734/NGH305C Tóm tắt: Thông qua kết quả quan trắc môi trường đưa ra đánh giá, xếp loại chất lượng nước và đề xuất các giải pháp nhằm bảo vệ môi trường nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương 26. Nghiên cứu định hướng và đề xuất giải pháp phát triển các sản phẩm công nghiệp chủ lực tỉnh Hải Dương giai đoạn 2013 - 2020: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài khoa học/ Chủ nhiệm đề tài: Vũ Doãn Quang.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 175tr; 27cm Ký hiệu phân loại : 338.60959734/NGH305C Tóm tắt: Tổng quan về sản phẩm công nghiệp chủ lực, hiện trạng phát triển sản phẩm công nghiệp tỉnh Hải Dương. Từ đó, đưa ra các định hướng nhằm phát triển sản phẩm công nghiệp chủ lực giai đoạn 2013 - 2030 27. Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác vận động quần chúng bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng công an tỉnh Hải Dương (Mã số: XH.39.CAT.11): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Phạm Văn Loan.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 195tr; 27cm Ký hiệu phân loại : 363.20959734/NGH305C Tóm tắt: Giới thiệu chung về tình hình nghiên cứu, thực trạng công tác vận động quần chúng và giải pháp nâng cao hiệu quả nhằm bảo vệ an ninh trật tự của Công an tỉnh Hải Dương 28. Nghiên cứu cơ chế phản biện xã hội nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của Mặt trận Tổ quốc các cấp ở tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện công trình KH&CN/ Chủ nhiệm đề tài: Lương Anh Tú.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 137tr; 27cm Ký hiệu phân loại : 302.0959734/NGH305C Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về khái niệm, một số vấn đề cơ bản, thực trạng hoạt động phản biện xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương. Từ đó, xây dựng cơ chế phản biện và đề xuất giải pháp của Mặt trận Tổ quốc tỉnh Hải Dương 29. Nghiên cứu phân vùng chất lượng nước và đánh giá khả năng tiếp nhận ô nhiễm môi trường của các nhánh sông chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Mã số: MT.45.TTQT.11-12): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Tạ Hồng Minh.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 168tr; 27cm Ký hiệu phân loại : 363.7390959734/NGH305C Tóm tắt: Tổng quan về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và hiện trạng các hoạt động sản xuất, sinh hoạt có tác động đến chất lượng nước và khả năng tiếp nhận ô nhiễm môi trường của các nhánh sông chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương 30. Nghiên cứu tổ chức sản xuất, bảo quản, chế biến và tiêu thụ hàng hóa chất lượng cao theo hướng VietGAP tại Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Dư Văn Châu.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 76tr; 27cm Ký hiệu phân loại : 338.10959734/NGH305C Tóm tắt: Trình bày về hiện trạng sản xuất, bảo quản, chế biến và tiêu thụ hành; Xây dựng mô hình sản xuất, bảo quản, chế biến và tiêu thụ hành theo VietGap trên địa bàn tỉnh Hải Dương. Đồng thời, đưa ra những kiến nghị nhằm nhân rộng mô hình cho các vùng trồng hành tập trung của tỉnh II. KHOA HỌC TỰ NHIÊN 31. Khảo sát, đánh giá hiện trạng các loài sinh vật có giá trị bảo tồn nguồn gen và giá trị kinh tế ở hệ sinh thái tự nhiên vùng đồi núi Thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương (Mã số: MT.46.VST-11): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Lê Đình Thủy.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 155tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 577.30959734/KH108S Tóm tắt: Tìm hiểu kết quả nghiên cứu các loài thực vật, động vật có giá trị bảo tồn nguồn gen và giá trị kinh tế. Đồng thời, đưa ra một số giải pháp bảo tồn hệ sinh thái tự nhiên vùng đồi núi Thị xã Chí Linh (Hải Dương) 32. Ứng dụng công nghệ không dây; Xây dựng trang thông tin điện tử (Website) phục vụ hoạt động của Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Phạm Hữu Quảng.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 54tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 609.59734/Ư556D Tóm tắt: Trình bày hiện trạng cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin và mạng LAN. Trên cơ sở đó, xây dựng trang thông tin điện tử, phần mềm quản trị theo dõi mạng tại Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật tỉnh Hải Dương III. Y HỌC 33. Xây dựng mô hình trồng cây cỏ ngọt tập trung và nghiên cứu.../ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Xuân Trang.- Hải Dương : [Knxb.], 2014.- 100tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 615.50959734/X126D Tóm tắt: Giới thiệu quy trình kỹ thuật trồng cây cỏ ngọt và đánh giá kết quả nghiên cứu chiết xuất đường Steviosid trong lá cỏ ngọt trồng tại Hải Dương 34. Ứng dụng sinh học phân tử (Phản ứng chuỗi Polymerase-PCR) trong chẩn đoán và điều trị viêm dạ dày ở bệnh nhân nhiễm vi khuẩn Helicobacter Pylori trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài KH&CN/ Chủ nhiệm đề tài: Lê Thị Phượng.- Hải Dương : [Knxb.], 2016.- 117tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 616.300959734/Ư556D Tóm tắt: Trình bày thực trạng nhiễm vi khuẩn H. Pylori, tình hình kháng kháng sinh. Đồng thời, xây dựng và chuyển giao quy trình phát hiện H. Pylori dựa trên công nghệ PCR, đề xuất giải pháp kiểm soát và điều trị hiệu quả căn bệnh viêm loét dạ dày tại Hải Dương 35. Ứng dụng máy đo áp lực nội sọ liên tục CAMINO để đánh giá hiệu quả điều trị tăng áp lực nội sọ dưới tác dụng của Manitol và Thiopental ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Khải Hoàn.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 86tr; 27cm Ký hiệu phân loại : 617.1/Ư556D Tóm tắt: Tìm hiểu kết quả ứng dụng máy đo áp lực nội soi liên tục Camino để đánh giá hiệu quả điều trị tăng áp lực nội sọ dưới tác dụng của Manitol và thiopental ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng 36. Hoàn thiện quy trình và phác đồ điều trị dự phòng lây truyền virus viêm gan B từ mẹ sang con ở các thai phụ có tải lượng virus máu cao tại bệnh viện Phụ sản tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Thu Hiền.- Hải Dương : [Knxb.], 2016.- 139tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 616.300959734/H406T Tóm tắt: Đánh giá hiệu quả can thiệp điều trị bằng thuốc kháng virus trên thai phụ có tải lượng vius máu cao và hoàn thiện quy trình phòng lây truyền virus Viêm gan B từ mẹ sang con ở các thai phụ tại bệnh viện Phụ sản Hải Dương 37. Áp dụng tiến bộ kỹ thuật thay máu để điều trị vàng da tăng Bilirubin tự do nặng ở trẻ sơ sinh tại bệnh viện Nhi Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Bùi Văn Chân.- Hải Dương : [Knxb.], 2014.- 56tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 618.92000959734/A109D Tóm tắt: Đánh giá hiện trạng bệnh vàng da của trẻ ở Hải Dương và kết quả điều trị bệnh vàng da tăng Bilirubin tự do nặng ở trẻ sơ sinh tại Bệnh viện Nhi Hải Dương 38. Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố typ huyết thanh của vi khuẩn streptococus pneunoniae và heamophilus infuenzae phân lập được trong viêm phổi cộng đồng ở trẻ em dưới 5 tuổi: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Lê Thanh Duyên.- Hải Dương : [Knxb.], 2015.- 126tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 618.92000959734/Đ113Đ Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm lâm sàng tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố typ huyết thanh của vi khuẩn streptococcus pneumoniae và heamophilus influenzae phân lập được trong viêm phổi cộng đồng ở trẻ em dưới 5 tuổi 39. Nghiên cứu tác dụng hạ đường huyết của thân cây ý dĩ (Coixlachryma-jobi) để ứng dụng trong hỗ trợ điều trị đái tháo đường typ 2: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Hường.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 208tr; 27cm Ký hiệu phân loại : 616.4/NGH305C Tóm tắt: Tìm hiểu các tác dụng hạ đường huyết, độc tính của thân cây ý dĩ trong ứng dụng điều trị bệnh đái tháo đường typ 2 40. Nghiên cứu sản xuất viên nang an thần từ bài thuốc an thần hoàn đang sử dụng tại Bệnh viện Y học cổ truyền tại Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Trần Bá Kiên.- Hải Dương : [Knxb.], 2014.- 143tr; 27cm Ký hiệu phân loại : 615.50959734/NGH305C Tóm tắt: Tìm hiểu kết quả nghiên cứu tác dụng dược lý giải lo âu, an thần, độc tính của bài thuốc "an thần hoàn" và quy trình sản xuất thực phẩm chức năng, áp dụng thử nghiệm lâm sàng tại Bệnh viện Y học cổ truyền Hải Dương IV. NÔNG NGHIỆP 41. Lựa chọn một số giống lúa mới chất lượng có đặc tính thơm, chống chịu bệnh đạo ôn, bạc lá và rầy nâu để bổ sung vào cơ cấu mùa vụ của tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Hữu Dương.- Hải Dương : [Knxb.], 2015.- 110tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.10959734/T527T Tóm tắt: Trình bày quá trình nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất lúa Q ưu 6, NB-01, XT28 phù hợp với điều kiện sản xuất tại Hải Dương 42. Chọn lọc và phục tráng giống cam chanh đặc sản của huyện Ninh Giang tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Đào Xuân Thảng.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 81tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 634.0959734/CH430L Tóm tắt: Nghiên cứu mô hình chọn lọc và phục tráng giống cam chanh của huyện Ninh Giang, Hải Dương 43. Đánh giá kết quả của việc dồn điền, đổi thửa và đề xuất các giải pháp đẩy nhanh tiến độ dồn điền, đổi thửa trên địa bàn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2015 - 2020: Báo cáo kết quả thực hiện công trình KH&CN/ Chủ nhiệm đề tài: Tô Văn Sông.- Hải Dương : [Knxb.], 2015.- 138tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 631.4/Đ107G Tóm tắt: Khái quát chung về tình hình thực hiện chủ trương, hiện trạng dồn điền đổi thửa tỉnh Hải Dương giai đoạn 2003 đến 2013. Từ đó, đề xuất các giải pháp nhằm đẩy nhanh tiến độ giai đoạn 2015 - 2020 44. Mô hình ứng dụng đồng bộ tiến bộ kỹ thuật trong các khâu sản xuất lúa trên cánh đồng mẫu lớn tại huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Phạm Thị Nhung.- Hải Dương : [Knxb.], 2016.- 76tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.10959734/M450H Tóm tắt: Tìm hiểu mô hình ứng dụng đồng bộ tiến bộ kỹ thuật và các khâu sản xuất lúa trên cánh đồng mẫu lớn tại huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương 45. Mô hình ứng dụng đồng bộ tiến bộ kỹ thuật trong các khâu sản xuất lúa trên cánh đồng mẫu lớn tại huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Phạm Thị Nhung.- Hải Dương : [Knxb.], 2016.- 76tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.10959734/M450H Tóm tắt: Tìm hiểu mô hình ứng dụng đồng bộ tiến bộ kỹ thuật và các khâu sản xuất lúa trên cánh đồng mẫu lớn tại huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương 46. Mở rộng mô hình sản xuất khoai tây giống Sinora sạch bệnh ở một số địa phương của Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài năm 2012/ Chủ nhiệm đề tài: Trương Công Tuyện.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 69tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 635.0959734/M460R Tóm tắt: Giới thiệu kết quả xây dựng mô hình sản xuất khoai tây giống Sinora sạch bệnh trên địa bàn tỉnh Hải Dương và phương pháp bảo quản khoai tây giống 47. Nghiên cứu bệnh thối nhũn hành, tỏi và đề xuất biện pháp phòng trừ tại Hải Dương (Mã số: NN.10.VBVTV-09): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Vân.- Hải Dương : [Knxb.], 2011.- 120tr; 27cm Ký hiệu phân loại : 635.0959734/NGH305C Tóm tắt: Tìm hiểu tác nhân, diễn biến và đặc điểm bệnh thối nhũn hành, tỏi. Từ đó, đề xuất các biện pháp phòng trừ tại Hải Dương 48. Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất và xây dựng mô hình trình diễn giống lúa ngắn ngày PC6 và P6ĐB tại một số tiểu vùng sinh thái của tỉnh phục vụ cho việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng tại Hải Dương/Chủ nhiệm đề tài: Hà Văn Nhân.- Hải Dương : [Knxb.], 2011.- 115tr; 27cm Ký hiệu phân loại : 633.10959734/NGH305C Tóm tắt: Trình bày kết quả nghiên cứu cơ cấu luân canh, thử nghiệm tính thích ứng, hoàn thiện quy trình kỹ thuật, xây dựng mô hình trình diễn 2 giống lúa PC6 và P6ĐB tại Hải Dương 49. Nghiên cứu phục tráng và phát triển giống lạc đỏ 3 nhân nhằm duy trì chất lượng, nâng cao năng suất trên một số địa bàn tỉnh Hải Dương (Mã số: NN.26.TTKNGCT.12-14): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Lê Thị Bẩy.- Hải Dương : [Knxb.], 2015.- 79tr; 27cm Ký hiệu phân loại : 633.30959734/NGH305C Tóm tắt: Giới thiệu kết quả xây dựng mô hình phục tráng và phát triển giống lạc đỏ 3 nhân nhằm nâng cao năng suất ở một số địa phương của tỉnh Hải Dương 50. Nghiên cứu phục tráng và phát triển cây Bưởi Đào tại xã Thanh Hồng, Thanh Hà, Hải Dương (Mã số: NN.11.TTTNV.14-15): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Mai Thơm.- Hải Dương : [Knxb.], 2016.- 154tr; 27cm Ký hiệu phân loại : 634.0959734/NGH305C Tóm tắt: Đánh giá xây dựng quy trình chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và mô hình ghép cải tạo cây bưởi đào tại xã Thanh Hồng, Thanh Hà, Hải Dương 51. Nhân rộng mô hình trồng cà chua ghép trên gốc cà tím trong điều kiện trái vụ trên địa bàn Thành phố Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện dự án/ Chủ nhiệm dự án: Nguyễn Văn Phong.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 53tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 635.0959734/NH121R Tóm tắt: Tìm hiểu quy trình kỹ thuật và kết quả mô hình cà chua ghép trên gốc cà chua tím trong điều kiện trái vụ trên địa bàn thành phố Hải Dương 52. Nhân rộng mô hình vùng sản xuất rau màu hàng hóa tập trung trên địa bàn huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện dự án/ Chủ nhiệm dự án: Vũ Thị Hải Hậu.- Hải Dương : [Knxb.], 2016.- 77tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 635.0959734/NH121R Tóm tắt: Giới thiệu kết quả mô hình sản xuất dưa chuột Nếp 1 và bí xanh số 2 tại một số xã trên địa bàn huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương 53. Sản xuất thử giống thanh long ruột đỏ tại Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Vũ Văn Tân.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 88tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 634.0959734/S105X Tóm tắt: Trình bày kết quả xây dựng mô hình sản xuất thử giống thanh long ruột đỏ tại Hải Dương 54. Sản xuất thử giống đậu tương Đ2101 và Đ8 ở một số địa phương trên địa bàn tỉnh: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Thủy.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 39tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.30959734/S105X Tóm tắt: Đánh giá kết quả xây dựng mô hình sản xuất thử giống đậu tương Đ2101 và Đ8 ở một số địa phương trên địa bàn tỉnh Hải Dương 55. Sản xuất thử giống lạc LĐN-02 ở một số vùng sinh thái của tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Hoàng Minh Tú.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 52tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.30959734/S105X Tóm tắt: Tìm hiểu quá trình sinh trường, phát triển, khả năng nhiễm sâu bệnh và năng suất, chất lượng của giống lạc LĐN-02 được trồng thử tại một số vùng của tỉnh Hải Dương 56. Trồng thử nghiệm cây hoa loa kèn chịu nhiệt, cây đào Mãn Thiên Hồng tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Phạm Thị Hải Hà.- Hải Dương : [Knxb.], 2011.- 61tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 635.0959734/TR455T Tóm tắt: Giới thiệu kết quả mô hình trồng thử nghiệm cây hoa loa kèn chịu nhiệt và cây đào Mãn Thiên Hồng tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Hải Dương 57. Tuyển chọn và phát triển một số giống lúa chất lượng cao, kháng rầy trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Trọng Khanh.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 92tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.10959734/T527T Tóm tắt: Tìm hiểu khả năng và thực trạng gây hại của rầy nâu. Đồng thời, nghiên cứu và phát triển một số giống lúa chất lượng cao, kháng rầy trên địa bàn tỉnh Hải Dương 58. Ứng dụng tiến bộ khoa học sản xuất cây rau màu hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện dự án/ Chủ nhiệm dự án: Phạm Thị Hải Hà.- Hải Dương : [Knxb.], 2016.- 102tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 635.0959734/Ư556D Tóm tắt: Đánh giá kết quả xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ khoa học sản xuất cây rau màu hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hải Dương 59. Ứng dụng các biện pháp kỹ thuật để xây dựng mô hình quản lý sâu bệnh hại vải thiều cho một số địa phương ở Hải Dương (Mã số: NN.26.VBVTV-10): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ trì đề tài: Nguyễn Thị Vân.- H. : [Knxb.], 2011.- 87tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 634.0959734/Ư556D Tóm tắt: Tìm hiểu các loại sâu bệnh hại cây vải và ứng dụng các biện pháp kỹ thuật để xây dựng mô hình quản lý sâu bệnh hại vải cho một số địa phương của tỉnh Hải Dương 60. Ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất thể mạ và mạ công nghiệp phục vụ cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp tại tỉnh Hải Dương (Mã số: NN.07.TTUDTB.14): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Lê Văn Tri, Vũ Văn Tân.- Hải Dương : [Knxb.], 2015.- 66tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.10959734/Ư556D Tóm tắt: Tìm hiểu quy trình sản xuất giá thể mạ và mạ khay công nghiệp có ứng dụng công nghệ sinh học phù hợp với điều kiện của tỉnh Hải Dương 61. Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật mô hình chăn nuôi gia cầm theo hướng an toàn trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Thuộc chương trình ứng dụng tiến bộ KH & CN phát triển sản xuất nông sản hàng hóa góp phần xây dựng nông thôn mới tỉnh Hải Dương giai đoạn 2012 - 2015): Báo cáo kết quả thực hiện dự án/ Chủ nhiệm dự án: Nguyễn Thế Vin, Nguyễn Cao Đan.- Hải Dương : [Knxb.], 2016.- 95tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 636.500959734/Ư556D Tóm tắt: Giới thiệu kết quả xây dựng mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm, chim câu Pháp và sử dụng các chế phẩm sinh học trong chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Hải Dương 62. Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật phát triển nuôi rắn Hổ mang và rắn Ráo trâu đảm bảo bền vững trên địa bàn thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Bùi Văn Thăng.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 58tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 639.30959734/Ư556D Tóm tắt: Trình bày kết quả xây dựng mô hình nuôi thương phẩm rắn Hổ mang và rắn Ráo trâu trên địa bàn thị xã Chí Linh, Hải Dương 63.Ứng dụng các biện pháp kỹ thuật để xây dựng mô hình quản lý sâu bệnh hại vải thiều cho một số địa phương ở Hải Dương (Mã số: NN.26.VBVTV-10): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ trì đề tài: Nguyễn Thị Vân.- H. : [Knxb.], 2011.- 87tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 634.0959734/Ư556D Tóm tắt: Tìm hiểu các loại sâu bệnh hại cây vải và ứng dụng các biện pháp kỹ thuật để xây dựng mô hình quản lý sâu bệnh hại vải cho một số địa phương của tỉnh Hải Dương 64. Xây dựng mô hình sản xuất giống cà chua VT5 và VT10 trong vụ đông sớm, đông chính vụ tại Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Đoàn Xuân Cảnh.- Hải Dương : [Knxb.], 2016.- 129tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 635.0959734/X126D Tóm tắt: Đánh giá kết quả xây dựng mô hình sản xuất giống cà chua VT5 và VT10 trong vụ đông sớm, đông chính vụ tại Hải Dương 65. Xây dựng mô hình ứng dụng và phát triển một số giống chè mới thay thế diện tích vải, chè cũ kém hiệu quả trên địa bàn thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Trịnh Huy Đang.- Hải Dương : [Knxb.], 2015.- 79tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.70959734/X126D Tóm tắt: Giới thiệu kết quả xây dựng mô hình ứng dụng và phát triển một số giống chè mới thay thế diện tích vải, chè cũ kém hiệu quả trên địa bàn Thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương 66. Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật nuôi lợn nái dòng VCN21, VCN22 nhằm tăng năng suất, chất lượng thịt trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Hảo.- Hải Dương : [Knxb.], 2016.- 133tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.400599734/X126D Tóm tắt: Tìm hiểu quy trình áp dụng tiến bộ kỹ thuật trong nuôi lợn nái dòng VCN21, VCN22 nhằm tăng cường năng suất, chất lượng thịt trên địa bàn tỉnh Hải Dương 67. Xây dựng mô hình sản xuất trình diễn mở rộng giống lúa SH2 trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Cao Đam.- Hải Dương : [Knxb.], 2011.- 49tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.10959734/X126D Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm, quy trình sản xuất, khả năng chống chịu với ngoại cảnh và sâu bệnh của giống lúa SH2 trên địa bàn tỉnh Hải Dương 68. Xây dựng mô hình thâm canh cây củ đậu theo VietGAP ở một số xã trên địa bàn huyện Kim Thành (Mã số: NN.09.NNKT-11): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Phạm Viết Tuấn.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 80tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.30959734/X126D Tóm tắt: Tìm hiểu phương pháp và kết quả xây dựng mô hình thâm canh cây củ đậu theo phương pháp VietGAP trên địa bàn huyện Kim Thành - Hải Dương 69. Xây dựng mô hình sản xuất giống lúa chất lượng Sơn Lâm 2 và AIQ 1102 tại Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Hoàng Sĩ Tiến.- Hải Dương : [Knxb.], 2016.- 106tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.10959734/X126D Tóm tắt: Báo cáo, đánh giá kết quả xây dựng mô hình sản xuất giống lúa chất lượng Sơn Lâm 2 và AIQ 1102 trên địa bàn Hải Dương 70. Xây dựng mô hình trình diễn sản xuất giống ổi lê Đài Loan trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thế Vin.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 59tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 634.0959734/X126D Tóm tắt: Giới thiệu kết quả xây dựng mô hình trình diễn và nhân giống ổi lê Đài Loan trên địa bàn tỉnh Hải Dương 71. Xây dựng mô hình chăn nuôi và sinh sản nhân tạo cóc nhằm chủ động cung cấp nguồn thức ăn nuôi rắn tại Thị xã Chí Linh - tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Đỗ Văn Thu.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 65tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 639.30959734/X126D Tóm tắt: Giới thiệu kết quả mô hình chăn nuôi và sinh sản nhân tạo cóc trên địa bàn thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương 72. Xây dựng mô hình nhân giống và sản xuất khoai tây hàng hóa cho hiệu quả kinh tế cao đối với giống Sinora và Marabel trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Trương Công Tuyện.- Hải Dương : [Knxb.], 2011.- 109tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 635.0959734/X126D Tóm tắt: Tìm hiểu mô hình sản xuất khoai tây hàng hóa và hoàn thiện quy trình thâm canh giống Sinora và Marabel phù hợp với điều kiện tỉnh Hải Dương 73. Xây dựng mô hình trồng thử nghiệm cây ổi không hạt xá lị trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Trịnh Thị Hiếu.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 60tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 634.0959734/X126D Tóm tắt: Giới thiệu kết quả xây dựng mô hình trồng thử nghiệm giống cây ổi không hạt xá lị trên địa bàn tỉnh Hải Dương 74. Xây dựng mô hình sản xuất và sử dụng chế phẩm sinh học Fito - Biomix RR xử lý rơm, rạ thành phân bón hữu cơ tại tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện dự án/ Chủ nhiệm dự án: Nguyễn Cao Đam.- Hải Dương : [Knxb.], 2015.- 160tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 631.80959734/X126D Tóm tắt: Giới thiệu kết quả xây dựng mô hình sản xuất và sử dụng chế phẩm sinh học Fito - Biomix xử lý rơm, rạ thành phân bón hữu cơ tại tỉnh Hải Dương 75. Xây dựng mô hình xử lý rơm, rạ làm phân hữu cơ vi sinh phục vụ sản xuất gạo an toàn góp phần giảm ô nhiễm môi trường trên địa bàn huyện Bình Giang - tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Phương Vụ.- Hải Dương : [Knxb.], 2010.- 74tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 631.80959734/X126D Tóm tắt: Tìm hiểu kết quả xây dựng mô hình xử lý rơm, rạ làm phân hữu cơ vi sinh phục vụ sản xuất gạo an toàn góp phần giảm ô nhiễm môi trường trên địa bàn huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương 76. Xây dựng mô hình sản xuất lúa chất lượng, kháng bạc lá N20 tại Hải Dương (Mã số: NN.12.VCLT.13-14): Báo cáo kết quả thực hiện công trình KH&CN/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thành Luân.- Hải Dương : [Knxb.], 2015.- 86tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.10959734/X126D Tóm tắt: Đánh giá kết quả xây dựng mô hình sản xuất lúa chất lượng, kháng bạc lá N20 tại Hải Dương 77. Xây dựng mô hình trình diễn phân bón Việt Séc để phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Trương Thanh Sơn.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 58tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 631.80959734/X126D Tóm tắt: Tìm hiểu quy trình kỹ thuật áp dụng, hiệu quả kinh tế của phân bón Việt Séc trên cây lúa và cây trồng cạn tại một số địa phương của tỉnh Hải Dương 78. Xây dựng mô hình sản xuất giống gà Mía lai F1 trên địa bản tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Trương Thị Thùy Vân.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 64tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 636.500959734/X126D Tóm tắt: Tìm hiểu kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng, phòng bệnh cho gà sinh sản và gà Mía lai F1 trên địa bàn tỉnh Hải Dương 79. Xây dựng mô hình trình diễn và hoàn thiện quy trình thâm canh lạc đạt năng suất cao tại tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Văn Thắng.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 81tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.30959734/X126D Tóm tắt: Trình bày thực trạng sản xuất và nghiên cứu hoàn thiện mô hình sản xuất đạt năng suất cao tại Hải Dương 80. Xây dựng mô hình nuôi thương phẩm cá chiên (Bagarius Yarrelli Sykes, 1941) quy mô nông hộ: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Võ Văn Bình.- Hải Dương : [Knxb.], 2014.- 77tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.30959734/X126D Tóm tắt: Khảo sát mô hình nuôi thương phẩm cá chiên trong ao và trong lồng tại một số hộ gia đình trên địa bàn tỉnh Hải Dương 81. Xây dựng mô hình trình diễn giống lúa Bắc thơm 9 trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Mã số: NN.02.TTKNGCT-15): Báo cáo kết quả thực hiện công trình KH&CN/ Chủ nhiệm công trình KH&CN: Hoàng Minh Tú.- Hải Dương : [Knxb.], 2016.- 63tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.10959734/X126D Tóm tắt: Tìm hiểu quá trình sinh trưởng, phát triển, khả năng chống chịu sâu bệnh và năng suất của giống lúa Bắc thơm 9 được trồng trình diễn trên địa bàn tỉnh Hải Dương 82. Xây dựng mô hình trồng dưa Kim Cô Nương và NH-2798 trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Mã số: NN.06.TTUD.15): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Vũ Văn Tân.- Hải Dương : [Knxb.], 2016.- 65tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 634.0959734/X126D Tóm tắt: Khảo sát kết quả xây dựng mô hình trồng dưa Kim Cô Nương và NH-2798 trong điều kiện canh tác ngoài đồng ruộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương 83. Xây dựng mô hình chăn nuôi gà ri lai Lương Phượng thương phẩm trên địa bàn thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Cao Tiến Tuấn.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 50tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 636.500959734/X126D Tóm tắt: Tìm hiểu kết quả mô hình chăn nuôi gà ri lai Lương Phượng thương phẩm trên địa bàn Thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương 84. Xây dựng mô hình chăn nuôi gà J-Dabaco theo hướng hàng hóa trên địa bàn huyện Nam Sách: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Phạm Mạnh Hùng.- Hải Dương : [Knxb.], 2014.- 67tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 636.500959734/X126D Tóm tắt: Trình bày quy mô, địa điểm, thời gian và quy trình chăn nuôi gà J-Dabaco theo hướng hàng hóa trên địa bàn huyện Nam Sách (Hải Dương) 85. Xây dựng mô hình nuôi thương phẩm cá rô phi đơn tính đực được tạo ra bằng công nghệ lai xa quy mô nông hộ tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Lê Ngọc Khánh.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 65tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 639.30959734/X126D Tóm tắt: Đánh giá xây dựng mô hình nuôi thương phẩm cá rô phi đơn tính đực được tạo ra bằng công nghệ lai xa quy mô nông hộ tại tỉnh Hải Dương 86. Xây dựng mô hình trồng thử nghiệm giống hoa lay ơn đỏ 09 và thược dược lùn trồng chậu trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Mã số: NN.16.TTUD.13-14): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Trịnh Thị Hiếu, Phạm Thị Tuyết Nhung.- Hải Dương : [Knxb.], 2015.- 72tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 635.90959734/X126D 87. Xây dựng mô hình sản xuất giống bí xanh số 2 trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Đào Xuân Thảng.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 61tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 635.0959734/X126D Tóm tắt: Nghiên cứu hoàn thiện quy trình nhân giống và thâm canh giống bí xanh số 2 trên địa bàn tỉnh Hải Dương 88. Xây dựng mô hình sản xuất lúa Hương Dân trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Mã số: NN.04.TTKNGCT.14): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Hoàng Minh Tú.- Hải Dương : [Knxb.], 2015.- 62tr; 27cm
Tóm tắt: Tổng quan tình hình nghiên cứu và kết quả xây dựng mô hình sản xuất lúa Hưng Dân tại tỉnh Hải Dương
Ký hiệu phân loại: 633.10959734/X126D 89. Xây dựng mô hình trình diễn chăn nuôi gà lông màu hướng thịt TP trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Mã số: NN.29.TTTP.12-13): Báo cáo thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Phùng Đức Tiến.- H. : [Knxb.], 2013.- 112tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 636.500959734/X126D Tóm tắt: Giới thiệu kết quả xây dựng mô hình chăn nuôi gà lông màu hướng thịt TP trên địa bàn tỉnh Hải Dương 90. Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật nuôi lợn nái dòng VCN21, VCN22 nhằm tăng năng suất, chất lượng thịt trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Hảo.- Hải Dương : [Knxb.], 2016.- 133tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.400599734/X126D Tóm tắt: Tìm hiểu quy trình áp dụng tiến bộ kỹ thuật trong nuôi lợn nái dòng VCN21, VCN22 nhằm tăng cường năng suất, chất lượng thịt trên địa bàn tỉnh Hải Dương 91. Xây dựng mô hình trình diễn giống lúa chất lượng cao T10 theo VietGAP ở huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Phạm Đức Hùng.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 104tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.10959734/X126D Tóm tắt: Giới thiệu kết quả xây dựng mô hình trình diễn giống lúa T10 chất lượng cao tiêu chuẩn VietGAP trên địa bàn huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương 92. Xây dựng mô hình chăn nuôi vịt Super heavy thương phẩm trên địa bàn huyện Nam Sách: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Vũ Thị Liên.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 46tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 636.500959734/X126D Tóm tắt: Trình bày sơ lược phương pháp nghiên cứu, quy trình áp dụng và kết quả xây dựng mô hình chăn nuôi vịt Super heavy thương phẩm trên địa bàn huyện Nam Sách 93. Xây dựng mô hình vùng sản xuất giống lúa nhân dân và sản xuất lúa hàng hóa giống lúa thơm RVT trên địa bàn huyện Thanh Miện: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Vũ Văn Tiến.- Hải Dương : [Knxb.], 2017.- 36tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.10959734/X126D Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về tình hình nghiên cứu và kết quả xây dựng mô hình vùng sản xuất giống lúa nhân dân và sản xuất hàng hóa giống lúa thơm RVT trên địa bàn huyện Thanh Miện 94. Xây dựng mô hình thâm canh nâng cao hiệu quả sản xuất sắn dây trên địa bàn huyện Kinh Môn: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Ngọc Ngung.- Hải Dương : [Knxb.], 2014.- 73tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.60959734/X126D Tóm tắt: Giới thiệu kết quả xây dựng mô hình nhân giống và thâm canh sắn dây trên địa bàn huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương 95. Xây dựng mô hình trình diễn giống ngô nếp Waxy 3 và tím dẻo 926 tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Lê Thị Bẩy.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 60tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.10959734/X126D Tóm tắt: Đánh giá kết quả xây dựng mô hình trình diễn, quy trình kỹ thuật và hiệu quả kinh tế của giống ngô nếp Waxy 3 và tím dẻo 926 tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Hải Dương 96. Xây dựng mô hình nuôi gà tây mới (Huba) ở một số địa phương của tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Ngọc Dụng.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 93tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 636.500959734/X126D Tóm tắt: Tìm hiểu thực trạng chăn nuôi gia cầm của xã Cổ Bì (Bình Giang), phường Chí Minh (Thị xã Chí Linh) và kết quả xây dựng mô hình nuôi gà tây Huba tại một số địa phương của tỉnh Hải Dương 97. Xây dựng mô hình nuôi gà Ri vàng rơm thương phẩm trên địa bàn thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện dự án/ Chủ nhiệm dự án: Cao Tiến Tuấn.- Hải Dương : [Knxb.], 2016.- 87tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 636.500959734/X126D Tóm tắt: Tìm hiểu kết quả xây dựng mô hình nuôi gà Ri vàng rơm thương phẩm trên địa bàn Thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương 98. Xây dựng mô hình sản xuất dâu lai F1-VH15, F1-VH17 phục vụ nuôi tằm tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Phạm Thị Hải Hà.- Hải Dương : [Knxb.], 2015.- 80tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.0959734/X126D Tóm tắt: Trình bày kết quả xây dựng mô hình sản xuất dâu lai F1-VH15, F1-VH17 phục vụ nuôi tằm tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Hải Dương 99. Xây dựng mô hình trồng ngô không làm đất kết hợp bón phân hữu cơ trồng ngô không làm đất kết hợp bón phân hữu cơ khoáng Việt - Hàn 10-2 trên địa bàn huyện Thanh Miện: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Vũ Văn Tiến.- Hải Dương : [Knxb.], 2013.- 50tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 633.10959734/X126D Tóm tắt: Tổng quan tình hình nghiên cứu, phương pháp thực hiện và kết quả mô hình trồng ngô không làm đất kết hợp bón phân khoáng Việt - Hàn 10-2 trên địa bàn huyện Thanh Miện 100. Xây dựng mô hình duy trì lưu giữ và phát triển hoa lan trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Cao Đam.- Hải Dương : [Knxb.], 2015.- 75tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 635.90959734/X126D Tóm tắt: Đánh giá kết quả xây dựng mô hình trồng một số giống hoa lan có giá trị trên địa bàn tỉnh Hải Dương 101. Xây dựng mô hình sản xuất trình diễn cà chua ghép gốc cà tím trên địa bàn tỉnh Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Vũ Thị Hà.- Hải Dương : [Knxb.], 2012.- 36tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 635.0959734/X126D Tóm tắt: Tìm hiểu về tình hình nghiên cứu và kết quả xây dựng mô hình sản xuất trình diễn cà chua ghép trên gốc cà tím tại tỉnh Hải Dương 102. Xây dựng mô hình sản xuất con lai giữa ngan trống R71 với vịt mái M14 bằng công nghệ thụ tinh nhân tạo trên địa bàn tỉnh Hải Dương (Mã số: NN.13.TTCNN.14): Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Phạm Thị Đào, Bùi Thanh Khiết.- Hải Dương : [Knxb.], 2015.- 88tr; 27cm Ký hiệu phân loại: 636.500959734/X126D Tóm tắt: Đánh giá kết quả xây dựng mô hình sản xuất con lai giữa ngan trống R71 với vịt mái M14 bằng công nghệ thụ tinh nhân tạo trên địa bàn tỉnh Hải Dương V. ĐỊA LÝ 103. Nghiên cứu xây dựng mô hình sản phẩm du lịch tỉnh Hải Dương giai đoạn 2016 - 2020: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Lương Văn Cầu.- Hải Dương : [Knxb.], 2016.- 183tr; 27cm Ký hiệu phân loại : 915.9734/NGH305C Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận về sản phẩm dịch vụ, tiềm năng phát triển du lịch và nhu cầu của thị trường. Trên cơ sở đó, xây dựng mô hình sản phẩm du lịch tỉnh Hải Dương giai đoạn 2016 - 2020
|